1/ Cửa cuốn Đức
Cửa cuốn Đức là loại cửa cuốn khe thoáng công nghệ Đức, có thân cửa là các nan hợp kim nhôm 2 lớp liên kết với nhau bằng móc nhôm và bọ nhựa. Cửa cuốn Đức thường được gọi là cửa cuốn khe thoáng vì giữa các nan cửa có các khe thoáng đều nhau, mang tính thẩm mỹ cao, vừa lấy gió vừa lấy sáng, giúp người bên trong có thể quan sát được bên ngoài dễ dàng khi đóng cửa ở chế độ mở khe thoáng. Cửa cuốn Đức có độ bền cực kỳ cao vì thân cửa làm bằng nhôm hợp kim 2 lớp rất bền và vững chắc, chịu lực tốt, không gỉ sét theo thời gian. Cửa cuốn khe thoáng công nghệ Đức hoạt động bằng động cơ và được điều khiển từ xa bằng tay điều khiển.
Cửa cuốn khe thoáng là loại cửa cuốn cao cấp, thường được dùng để thay thế cho cổng nhà đẹp đối với nhà phố ở đô thị vì chúng tiện dụng, tiết kiệm không gian đóng mở, phù hợp với cuộc sống hiện đại.
2/ Cửa cuốn Đức Titadoor
Cửa cuốn Đức Titadoor là thương hiệu cửa cuốn uy tín, đã có mặt trên thị trường trên 10 năm và được khách hàng tin dùng. Cửa cuốn khe thoáng công nghệ Đức thương hiệu Titadoor được sản xuất bằng hợp kim nhôm 6063 siêu bền, sơn 5 lớp bảo vệ lõi nhôm chắc chắn, và màu sơn bền bỉ, giúp cho cửa cuốn luôn như mới. Các phụ kiện khác của cửa cuốn như động cơ, bộ lưu điện… của thương hiệu Titadoor cũng rất bền bỉ, và được khách hàng công nhận sau nhiều năm sử dụng.
Cửa cuốn Đức Titadoor có mẫu mã đa dạng, bao gồm các mẫu cửa cuốn khe thoáng nhỏ, khe thoáng lớn, các mẫu nan đều nhau hoặc xen kẽ lớn nhỏ, mỗi mẫu cửa có tính thẩm mỹ riêng, tạo nên nhiều sự lựa chọn cho khách hàng. Cửa cuốn Đức Titadoor cũng có nhiều màu sắc như màu ghi, màu vàng kem, màu cà phê, màu xám Xingfa, màu đen, màu trắng, màu vân gỗ… , giúp cho cửa cuốn phù hợp với các chủ đề kiến trúc của các công trình.
Cửa cuốn Đức Titadoor được khách hàng tin dùng và lựa chọn cũng nhờ vào việc thi công đúng tiến độ, an toàn, bảo hành uy tín, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu của khách hàng.
Mặc dù cửa cuốn khe thoáng Titadoor có chất lượng cao, dịch vụ tốt nhưng giá cả rất phải chăng, dưới đây là bảng giá cửa cuốn khe thoáng, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số 0909 27 04 03 để được tư vấn lựa chọn loại cửa cuốn Đức thích hợp cho gia đình mình.
STT |
Mã sản phẩm |
Cửa cuốn Đức 6063 cao cấp |
Giá (VNĐ)/m2 |
Dòng cửa cuốn Đức Titadoor tiêu chuẩn |
|||
1 |
PM-701 |
Thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực, lá kín, móc dày 1.2mm |
965,000 |
2 |
PM-491 |
2 chân, 1 vít, 3 thanh K chịu lực,móc dày 1.0mm, chân chịu lực dày 1.0mm |
1,400,000 |
3 |
PM-491A |
2 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực, móc dày 1.0mm, chân chịu lực dày 1.0mm |
1,400,000 |
4 |
PM-492 |
2 chân, 1 vít, 3 thanh K chịu lực, móc dày 1.0mm, chân chịu lực dày 1.0mm |
1,400,000 |
5 |
PM-492A |
3 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực, móc dày 1.0mm, chân chịu lực dày 1.0mm |
1,400,000 |
6 |
PM-503 |
2 chân, 2 vít, 3 thanh K chịu lực, móc dày 1.08mm, chân chịu lực dày 1.05mm |
1,500,000 |
7 |
PM-535SR |
2 chân, 2 vít, 3 thanh K chịu lực, móc dày 1.05mm, chân chịu lực dày 1.05mm |
1,500,000 |
8 |
PM-482 / 482* |
2 chân, 2 vít, 3 thanh K chịu lực, móc dàu 1.22mm, chân chịu lực dày 1.25mm |
1,710,000 |
Dòng cửa cuốn Đức Titadoor Super Deluxe |
|||
9 |
PM-79S |
Thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực, lá kín, móc dày 1.5mm |
1,550,000 |
10 |
PM-501K |
2 chân, 2 vít, 2 thanh K chịu lực, móc dày 1.28mm, chân chịu lực dày 1.45mm |
2,000,000 |
11 |
PM-481K |
2 chân, 2 vít, 2 thanh K chịu lực, móc dày 1.35mm, chân chịu lực dày 1.5mm - 1.85mm |
2,200,000 |
12 |
PM-960ST |
Lá kép, 2 chân, 3 thanh K chịu lực, móc dày 1.5mm, chân chịu lực dày 1.6mm |
2,230,000 |
Dòng cửa cuốn Đức Titadoor Premium - Thế hệ mới |
|||
13 |
PM-71SR |
2 chân, 2 vít, 3 vách ngang chịu lực, móc dày 1.15mm, chân chịu lực dày 1.0mm - 1.2mm |
1,520,000 |
14 |
PM-76X |
2 chân, 2 vách ngang chịu lực, móc dày 1.3mm, chân chịu lực dày 1.4mm - 1.6mm |
1,700,000 |
15 |
PM-52A |
2 chân, 2 vách chịu lực, móc dày 1.0mm, chân chịu lực dày 1.0mm - 1.2mm |
1,500,000 |
16 |
PM-52SR |
3 chân chữ Y, 1 vít, 2 vách chịu lực, móc dày 1.03mm, chân chịu lực dày 1.0mm - 1.2mm |
1,520,000 |
17 |
PM-55SR |
3 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực, móc dày 1.05mm, chân chịu lực dày 1.05mm |
1,550,000 |
18 |
PM-49S |
3 chân, 2 vít, vách ngang chịu lực, móc dày 1.0mm, chân chịu lực dày 1.0mm - 1.1mm |
1,570,000 |
19 |
PM-50S |
4 chân, 2 vít, vách ngang chịu lực, móc dày 1,1mm, chân chịu lực dày 1.1mm |
1,620,000 |
20 |
PM-50SR |
3 chân, 2 vít, vách ngang chịu lực, móc dày 1.05mm, chân chịu lực dày 1,0mm |
1,600,000 |
21 |
PM-525S |
2 chân, 2 vít, 3 thanh K + vách chịu lực, móc dày 1.05mm, chân chịu lực dày 1.0mm - 1.2mm |
1,600,000 |
22 |
PM-2014 / SR |
2 chân, 2 vít, 3 thanh K chịu lực, móc dày 1.23mm, chân chịu lực dày 1.25mm - 1.4mm |
1,800,000 |
23 |
PM-481S / SR |
2 chân, 2 vít, 3 thanh K chịu lực, móc dày 1.3mm, chân chịu lực dày 1.45mm - 1.85mm |
2,000,000 |
24 |
PM-500SC |
2 chân, 2 vít, 3 thanh chữ K chịu lực, móc dày 1.42mm , chân chịu lực dày 1.5mm - 2.4mm |
2,230,000 |
25 |
PM-600SE |
2 chân, 2 vít, 2 thanh K + vách ngang chịu lực, móc dày 1.42mm, chân chịu lực dày 1,5mm - 2.5mm |
2,300,000 |
26 |
PM-800SDR |
2 chân, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực, móc dày 1.65mm, chân chịu lực dày 2.2mm - 3.5mm |
3,150,000 |
27 |
PM-2049SR |
2 chân, 1 vít, 2 thanh ngang chịu lực, móc dày 1.25mm, chân chịu lực dày 1,3mm - 2.1mm |
1,970,000 |
28 |
PM-2059SR |
2 chân, 2 vít, 2 thang ngang chịu lực, móc dày 1.4mm, chân chịu lực dày 1.45mm - 2.3mm |
2,220,000 |
29 |
PM-2022S |
4 chân chữ X, 1 vít, 2 thanh ngang chịu lực, móc dày 1.2mm, chân chịu lực dày 1.25mm - 2.0mm |
1,980,000 |
30 |
PM-2029S |
2 chân, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực, móc dày 1.25mm, chân chịu lực dày 1.3mm - 2.0mm |
2,020,000 |
31 |
PM-2039S |
2 chân, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực, móc dày 1.4mm, chân chịu lực dày 1.45mm - 2.35mm |
2,280,000 |
32 |
PM-2069S |
2 chân, 2 vít, thang ngang chịu lực, móc dày 1.55mm, chân chịu lực dày 1.75mm - 2.85mm |
2,650,000 |
33 |
PM-2050S |
2 chân, 2 vít, thanh ngang chịu lực, móc dày 1.5mm, chân chịu lực dày 1.6mm - 2.7mm |
2,660,000 |
34 |
PM-1020S |
2 chân, 2 vít, thanh ngang chịu lực, móc dày 1.6mm, chân chịu lực dày 1.6mm - 2.5mm |
2,700,000 |
35 |
PM-1030S |
2 chân, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực, móc dày 1.6mm, chân chịu lực dày 1.6mm - 2.7mm |
2,730,000 |
36 |
PM-1060S |
chân, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực, móc dày 1.85mm, chân chịu lực dày 2.1mm - 3,6mm |
3,250,000 |
37 |
PM-1095i |
2 chân, 2 vít, 2 vách chịu lực, móc dày 1.45mm, chân chịu lực dày 1.5mm - 2.40mm |
2,330,000 |
38 |
PM-1295i |
2 chân, 2 vít, 2 vách chịu lực, móc dày 1.75mm, chân chịu lực dày 1.9mm - 2.95mm |
2,970,000 |
39 |
PM-2095i |
2 chân, 2 vít, 2 vách chịu lực, móc dày 1.25mm, chân chịu lực dày 1.3mm - 2.1mm |
3,050,000 |
Giá cửa cuốn khe thoáng ở trên đã bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt tại nội thành TP. Hồ Chí Minh với đơn hàng trên 15 triệu.
Bảng giá cửa cuốn khe thoáng trên chưa bao gồm thuế VAT.
3/ So sánh cửa cuốn Đức với các loại cửa cuốn khác
Trên thị trường có nhiều loại cửa cuốn và mỗi loại có đặc trưng riêng, phù hợp với các nhu cầu khác nhau của công trình. Các loại cửa cuốn thường được sử dụng là cửa cuốn Đức, cửa cuốn tấm liền, cửa cuốn Đài Loan, cửa cuốn mắc võng và cửa cuốn song ngang.
Cửa cuốn Đức có ưu điểm là bền bỉ, vì là cửa cuốn khe thoáng nên có 2 chế độ đóng cửa là đóng kín và khe thoáng, rất thuận tiện cho người sử dụng, cửa cuốn khe thoáng có tính thẩm mỹ cao, thích hợp cho nhà phố, nhà ở đô thị. Nhược điểm của cửa cuốn Đức là chi phí cao hơn so với các loại cửa cuốn còn lại.
Cửa cuốn tấm liền là loại cửa cuốn công nghệ Úc, có ưu điểm là hoạt động nhẹ nhàng, êm ái, chi phí thấp, thích hợp cho các ki ốt, cửa hàng. Nhược điểm của loại cửa cuốn này là thân cửa bằng thép nguyên tấm, sức chịu lực phương ngang không cao, dễ bị móp cửa khi bị va chạm mạnh.
Cửa cuốn Đài Loan là loại cửa cuốn có thân cửa là các nan cửa bằng thép liên kết với nhau, loại cửa này có ưu điểm là chi phí thấp, chịu lực tốt, thích hợp làm cửa nhà xưởng. Nhược điểm của loại cửa cuốn này là khi hoạt động tạo nên tiếng ồn lớn, dễ bị bong tróc, gỉ sét theo thời gian.
Cửa cuốn mắc võng và cửa cuốn song ngang thường có thân cửa được làm bằng cây phi inox hoặc sắt sơn tĩnh điện, ưu điểm của loại cửa này là có độ thoáng cao, thích hợp làm cửa cổng hoặc cửa các kho hàng, nhược điểm của loại cửa này là không kín đáo, không đảm bảo độ riêng tư của ngôi nhà.
Trong các loại cửa cuốn, cửa cuốn khe thoáng là loại cửa cuốn thích hợp nhất để dùng cho nhà ở gia đình, chúng vừa an toàn, vừa bền bỉ, thẩm mỹ và thuận tiện.
4/ Thi công cửa cuốn Đức Titadoor
Chúng tôi chuyên công cấp, thi công lắp đặt cửa cuốn Đức titadoor chính hãng tại TP. Hồ Chí Minh. Với đội ngũ thợ giàu kinh nghiệm trong việc thi công lắp đặt cửa cuốn khe thoáng, chúng tôi cam kết sản phẩm đạt chất lượng cao, lắp đặt an toàn, chính xác, đúng kỹ thuật, đúng tiến độ. Cửa cuốn khe thoáng do chúng tôi cung cấp và lắp đặt được bảo hành chính hãng, nhanh chóng, kịp thời, đảm bảo không làm gián đoạn quá trình sử dụng cửa cuốn của khách hàng.
Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ sửa các loại cửa cuốn gồm cửa cuốn khe thoáng, cửa cuốn tấm liền, cửa cuốn song ngang, cửa cuốn Đài Loan, cửa cuốn mắc võng… .
Quý khách có nhu cầu về cửa cuốn khe thoáng công nghệ Đức, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0909 27 04 03, xin cám ơn quý khách !
>>> Mẫu cầu thang kính đẹp cho nhà phố, báo giá cầu thang kính